Rất nhiều bạn gần đây đang tìm đến các chương trình du học bậc cao hơn ở Hàn Quốc là Thạc sĩ, Tiến sĩ. Bạn có thể học bằng tiếng Anh, cũng có thể học bằng tiếng Hàn với visa D4 trước khi nhập học Thạc sĩ để có học bổng tốt hơn. Vậy hệ Thạc sĩ và Tiến sĩ ở Trường Đại học Hanyang có những chuyên ngành gì, chi phí học phí bao nhiêu và chế độ học bổng thế nào? Mời bạn cùng theo dõi chi tiết nhé!
1. Chuyên ngành
Du học chương trình cao học hệ Thạc sĩ, Tiến sĩ Trường Đại học Hanyang với những chuyên ngành đa dạng như sau:
Hệ Cao học chính quy Trường Đại học Hanyang - Seoul
KHỐI | KHOA | CHUYÊN NGÀNH |
---|---|---|
Kỹ thuật | Kỹ thuật kiến trúc | - |
Quy hoạch đô thị và Kỹ thuật | - | |
Tài nguyên trái đất và Kỹ thuật môi trường | - | |
Ngành kiến trúc | Lịch sử, lý thuyết và phê bình của kiến trúc | |
Thiết kế kiến trúc I (2,5năm) | ||
Thiết kế kiến trúc II (1,5 năm) | ||
Kỹ thuật điện | - | |
Kỹ thuật điện tử | - | |
Kỹ thuật hóa học | - | |
Sinh học | - | |
Khoa học vật liệu | - | |
Kỹ thuật Hữu cơ và nano | - | |
Kỹ thuật công nghiệp | - | |
Hội tụ cơ học Kỹ thuật | - | |
Kỹ thuật hạt nhân | - | |
Kỹ thuật năng lượng | - | |
Kỹ thuật pin | - | |
Phần mềm kỹ thuật | Điện toán thông minh | - |
Khoa học máy tính | - | |
Hệ thống thông tin | - | |
Kỹ thuật ô tô | - | |
Trí tuệ nhân tạo | - | |
Kỹ thuật WCD | Dân sự và môi trường | - |
Nghiên cứu công nghiệp liên ngành | Dữ liệu công nghiệp | - |
Khoa học Tự nhiên | Vật lý | - |
Hoá học | - | |
Sinh học | - | |
Toán học | - | |
Khoa học môi trường | - | |
Khoa học đời sống | Đồ ăn dinh dưỡng | Thực phẩm và dinh dưỡng |
Dinh dưỡng lâm sàng | ||
Quần áo & Dệt may | - | |
Thiết kế kiến trúc nội thất | - | |
Điều dưỡng | Điều dưỡng | Điều dưỡng |
Kinh doanh | Quản trị kinh doanh | Marketing |
Hệ thống Thông tin quản lý | ||
Kinh doanh quốc tế | ||
Quản lý chiến lược | ||
Tài chính | ||
OSM | ||
Quản lý nguồn tài nguyên Tổ chức & con người | ||
Kế toán | ||
Kinh tế và tài chính | Kinh tế & Tài chính | - |
Nhân văn | Ngôn ngữ & Văn học tiếng Hàn | - |
Ngôn ngữ & Văn học tiếng Anh | Văn học tiếng Anh | |
Ngôn ngữ tiếng Anh | ||
Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc | - | |
Lịch sử | - | |
Triết lý | - | |
Khoa học xã hội | Khoa học chính trị và Nghiên cứu quốc tế | - |
Truyền thông truyền thông | - | |
Xã hội học | - | |
Du lịch | - | |
Giáo dục | Khoa học học tập | Tâm lý học giáo dục và tư vấn tâm lý |
Thiết kế hệ thống giáo dục - Đánh giá giáo dục | ||
Quản lý giáo dục | ||
Giảng dạy và phân tích việc học tiếng Hàn Quốc | ||
Giảng dạy và phân tích việc học tiếng Anh | ||
Giảng dạy và phân tích việc học Toán | ||
Thiết kế thông tin nhận thức | ||
Giáo dục ngôn ngữ Hàn Quốc | - | |
Công nghệ Giáo dục | - | |
Ứng dụng nghệ thuật | - | |
Pháp luật | Pháp luật | |
Nghiên cứu quốc tế | Nghiên cứu môi trường khí hậu toàn cầu | Chính sách môi trường |
Chính sách công nghệ năng lượng | ||
Khoa học chính sách | Hành chính công | |
Nghiên cứu chính sách | ||
Nghệ thuật và giáo dục thể chất | Nhà hát và phim | Nhà hát |
Diễn xuất | ||
Làm phim | ||
Rạp chiếu phim | ||
Nhảy | Nhảy | |
Giáo dục thể chất | ||
Ngành thể thao toàn cầu | ||
Âm nhạc | Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc | - |
Âm nhạc | - | |
Y | Y | Giải phẫu/Sinh học tế bào |
Sinh lý học | ||
Hóa sinh | ||
Bệnh lý | ||
Vi trùng học | ||
Ký sinh trùng | ||
Dược lý | ||
Y tế dự phòng | ||
Di truyền học | ||
Nội khoa | ||
Ngoại khoa | ||
Phẫu thuật chỉnh hình | ||
Phẫu thuật thần kinh | ||
Phẫu thuật Ngực và tim mạch | ||
Phẫu thuật chỉnh và tái tạo | ||
Thuốc gây mê và thuốc giảm đau | ||
Nhi khoa | ||
Sản khoa và Phụ khoa | ||
Da liễu | ||
Tiết niệu | ||
Tai mũi họng | ||
Nhãn khoa | ||
Chẩn đoán | ||
Nha khoa | ||
Y học phục hồi chức năng | ||
X quang trị liệu | ||
Thần kinh | ||
Tủ thuốc gia đình | ||
Kỹ thuật y sinh | ||
Phóng xạ học | ||
Nghề nghiệp & môi trường | ||
Tâm thần học | ||
Y học hạt nhân | ||
Thuốc khẩn cấp | ||
Giáo dục y tế | ||
Nhân văn và đạo đức y tế |
2. Học phí
Du học hệ cao học Thạc sĩ, Tiến sĩ Hàn Quốc trường Đại học Hanyang có học phí bao nhiêu, mời các bạn xem bảng học phí theo các khối ngành như sau:
(Phí nhập học chỉ đóng 1 lần vào kì nhập học)
Khối ngành | Học phí | Phí nhập học |
---|---|---|
Khoa học xã hội - Nhân văn | 6.270.000 KRW | 1.030.000 KRW |
Khoa học tự nhiên · Giáo dục thể chất | 7.387.000 KRW | 1.030.000 KRW |
Kỹ thuật | 8.395.000 KRW | 1.030.000 KRW |
Mỹ thuật · âm nhạc | 8.593.000 KRW | 1.030.000 KRW |
Dược | 8.720.000 KRW | 1.030.000 KRW |
Y | 9.782.000 KRW | 1.030.000 KRW |
3. Học bổng
Hệ cao học trường Hanyang có những chế độ học bổng gì cho sinh viên du học sinh? Trường có nhiều chế độ học bổng khác nhau theo trình độ ngoại ngữ và chuyên ngành...
Học bổng | Yêu cầu | Chi tiết |
---|---|---|
Học bổng sinh vên quốc tế Hanyang (HISP) | • Sinh viên có thành tích tốt nhất khi nhập học và GPA từ 80/100 trở lên | Giảm từ 50% ~ 100% học phí 4 học kì |
Học bổng sinh viên giao lưu | • Sinh viên từng tham gia du học diện trao đổi hoặc ngắn hạn | Miễn 50% học phí (kỳ đầu) |
Học bổng cho sinh viên ngành Khoa học công nghệ | • Sinh viên được nhận vào ngành Khoa học công nghệ | Miễn 50% phí nhập học và 50% học phí cho 4 học kì |
Học bổng dành cho sinh viên khoa Quốc tế học | • Sinh viên được nhận vào khoa Quốc tế học | 20% ~30% học phí cho 4 kì |
Học bổng dành cho người có thành tích ngoại ngữ xuất sắc | • Sinh viên đạt TOPIK 5,6, TOEFL IBT 90 trở lên hoặc có bằng IELTS 6.5 trở lên | Miễn 30% học phí (kỳ đầu) |
Học bổng đồng môn Hanyang | • Sinh viên tốt nghiệp Đại học trường Hanyang và đăng ký học lên Cao học | Miễn 50% phí nhập học và 50% học phí cho 4 kì |