I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG
Điểm qua các thông tin cơ bản của trường đại học Hanyang Hàn Quốc - 한양대학교 - Hanyang University nhé:
- Năm thành lập: 1939
- Loại hình: Trường tư thục
- Campus: cơ sở Seoul và cơ sở ERICA Ansan (còn gọi là Viện nghiên cứu giáo dục Công nghiệp Ansan)
- Có học viện công trình nổi tiếng nhất và là đại học kỹ thuật lâu đời nhất tại Hàn Quốc
- Tổng số sinh viên (cập nhật 04 năm 2022): 19.505.
- Sinh viên người nước ngoài: 2.708 sinh viên.
II. DU HỌC HỆ TIẾNG HÀN Ở TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG
1. Thông tin khóa học tiếng Hàn
👩🏫 Thời gian lớp học
- Tổng có 7 cấp độ từ cơ bản đến nâng cao.
- Mỗi khoá dài 10 tuần tương đương 200 giờ học. Riêng cấp 7 chỉ 150 giờ học.
- Một lớp có khoảng 15 học viên
- Học Lớp buổi sáng: 9h đến 13h00 hoặc Lớp buổi chiều: 14h đến 18h00
👩🏫 Nội dung chương trình học
- Ngoài chương trình trên lớp dạy nghe viết đọc nói văn hoá Hàn, học viện tiếng Hàn trường Hanyang tổ chức định kì các cuộc kì biện luận, thuyết trình, diễn kịch, trò chơi và mỗi khoá đều sẽ có các hoạt đông ngoại khoá đi trải nghiệm văn hoá
- Học phí mỗi kì cho tới kì hè 2023 là 1.730.000 won
2. Học bổng cho học viên hệ tiếng Hàn
Học phí mỗi kì của hệ học tiếng visa D4 ở trường Hanyang là 1.730.000. Tuy nhiên, trường có các loại học bổng cho hệ học tiếng.
👩🏫 Học bổng thành tích
- Dành cho 3 người ở mỗi cấp độ có điểm thi, điểm chuyên cần và phát biểu cao nhất mỗi khoá.
- Mức học bổng của Hạng 1: 400,000 KRW 👉 Hạng 2: 300,000 KRW 👉 Hạng 3: 200,000 KRW
👩🏫 Học bổng cho sinh viên trường Hanyang
- Sinh viên đang học hoặc bảo lưu chương trình đại học và cao học tại đại học Hanyang được giảm 100,000 KRW học phí học tiếng
👩🏫 Học bổng người nhà
- Học viên có vợ/chồng/anh/chị/em cùng học tiếng tại trường Hanyang sẽ được giảm 10% học phí mỗi người
👩🏫 Học bổng trợ giảng
- Học viên hỗ trợ việc quảng bá trường học và đảm nhiệm việc biên phiên dịch ở trường
- Mức hỗ trợ tuỳ theo giờ làm và tuỳ theo công việc
III. DU HỌC HỆ ĐẠI HỌC
Hệ đại học tại trường Hanyang năm 2023 hiện đang có hơn 1800 sinh viên người nước ngoài theo học . Nếu bạn đang phân vân chưa biết nên học ngành gì khi đi du học Hàn Quốc hay nên học ngành gì tại trường Đại học Hanyang thì hãy tham khảo 49 chuyên ngành hệ đại học ở trường nhé!
1. Danh sách chuyên ngành tại Trường Đại học Hanyang
Trường đại học Hanyang có 49 khoa hệ đào tạo đại học các khối Kĩ thuật, Khoa học Xã hội, Khoa học Nhân văn, Kinh tế, Năng khiếu, múa...
Chuyên ngành tại cơ sở Seoul - dạy bằng tiếng Hàn
👩🏫 Các chuyên ngành khối Kĩ thuật
Các ngành trong khối Kĩ thuật Trường Đại học Hanyang có mức học phí chung là 6,013,000 won/ kì (cập nhật năm 2023). Học sinh hệ đại học có thể học các chuyên ngành sau đây:
- Kiến trúc (hệ 5 năm)
- Kỹ thuật kiến trúc
- Kỹ thuật môi trường & dân dụng
- Hoạch định đô thị
- Kỹ thuật môi trường & tài nguyên trái đất
- Điện tử viễn thông
- Phần mềm máy tính
- Hệ thống thông tin
- Kỹ thuật điện & y sinh
- Kỹ thuật & Khoa học vật liệu
- Kỹ thuật hóa học
- Kỹ thuật sinh học
- Kỹ thuật nano hữu cơ
- Kỹ thuật năng lượng
- Kỹ thuật cơ khí
- Kỹ thuật hạt nhân
- Kỹ thuật ô tô
- Kỹ thuật công nghiệp
👩🏫 Các chuyên ngành khối Khoa học Nhân văn ở Trường Đại học Hanyang
Các ngành trong khối Khoa học Nhân văn Trường Đại học Hanyang có mức học phí chung là 4,561,000 won/ kì (cập nhật năm 2023). Học sinh hệ đại học có thể học các chuyên ngành sau đây:
- Ngôn ngữ & văn học Hàn
- Ngôn ngữ & văn học Trung
- Ngôn ngữ & văn học Anh
- Ngôn ngữ & văn học Đức
- Lịch sử
- Triết học
👩🏫 Các chuyên ngành khối Khoa học Xã hội ở Trường Đại học Hanyang
Các ngành trong khối Khoa học Xã hội Trường Đại học Hanyang có mức học phí chung là 4,561,000 won/ kì (cập nhật năm 2023). Học sinh hệ đại học có thể học các chuyên ngành sau đây:
- Khoa học chính trị & ngoại giao
- Xã hội học
- Truyền thông
- Du lịch
👩🏫 Các chuyên ngành khối Khoa học Tự nhiên ở Trường Đại học Hanyang
Các ngành trong khối Khoa học Tự nhiên Trường Đại học Hanyang có mức học phí chung là 5,314,000 won/ kì (cập nhật năm 2023). Học sinh hệ đại học có thể học các chuyên ngành sau đây:
- Khoa Toán
- Khoa Hóa
- Khoa Lý
- Khoa Khoa học sinh học
👩🏫 Các chuyên ngành khối Khoa học Chính sách ở Trường Đại học Hanyang
Các ngành trong khối Khoa học Chính sách Trường Đại học Hanyang có mức học phí chung là 4,561,000 won/ kì (cập nhật năm 2023). Học sinh hệ đại học có thể học các chuyên ngành sau đây:
- Khoa Chính sách
- Khoa Hành chính
👩🏫 Chuyên ngành Tài chính Kinh tế ở Trường Đại học Hanyang
Học phí là 4,561,000 won/ kì (cập nhật năm 2023)
- Khoa Tài chính kinh tế
👩🏫 Các chuyên ngành khối Kinh doanh ở Trường Đại học Hanyang
Các ngành trong khối Khoa học Chính sách Trường Đại học Hanyang có mức học phí chung là 4,561,000 won/ kì (cập nhật năm 2023). Học sinh hệ đại học có thể học các chuyên ngành sau đây:
- Quản trị kinh doanh
- Quản trị tài chính
👩🏫 Các chuyên ngành khối Khoa học Đời sống ở Trường Đại học Hanyang
Các ngành trong khối Khoa học Chính sách Trường Đại học Hanyang có mức học phí chung là 5,314,000 won/ kì (cập nhật năm 2023). Học sinh hệ đại học có thể học các chuyên ngành sau đây:
- Trang phục & dệt may
- Thiết kế trang trí nội thất
- Dinh dưỡng thực phẩm
👩🏫 Các chuyên ngành khối Âm nhạc ở Trường Đại học Hanyang
Các ngành trong khối Khoa học Chính sách Trường Đại học Hanyang có mức học phí chung là 6,756,000 won/ kì (cập nhật năm 2023). Học sinh hệ đại học có thể học các chuyên ngành sau đây:
- Thanh nhạc
- Sáng tác
- Piano
- Nhạc truyền thống Hàn Quốc
- Nhạc cụ dàn nhạc
👩🏫 Các chuyên ngành khối Nghệ thuật & Thể chất ở Trường Đại học Hanyang
Các ngành trong khối Nghệ thuật & Thể chất Trường Đại học Hanyang có mức học phí chung là 6,027,000 won/ kì (cập nhật năm 2023). Học sinh hệ đại học có thể học các chuyên ngành sau đây:
- Công nghiệp thể thao (Khoa này học phí 4,561,000 won/kì)
- Khoa sân khấu điện ảnh
- Khoa múa
👩🏫 Khoa Hàn Quốc học quốc tế
Học phí khoa Hàn Quốc học quốc tế thuộc khối nhân văn là 4,561,000 won/ kì
2. Học bổng dành cho SV quốc tế
# | Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
---|---|---|---|
1 | Học bổng sinh vên quốc tế Hanyang (HISP) | • Sinh viên có thành tích tốt nhất khi nhập học dựa vào hồ sơ và thành phẩm (theo yêu cầu của khoa) | • HISP 100%: Miễn 100% phí nhập học và học phí • HISP 70%: Giảm 70% học phí • HISP 50%: Giảm 50% học phí |
2 | Học bổng sinh viên ưu tú Hanyang (HIEA) | • Sinh viên tham gia bảo hiểm và có bằng TOPIK còn hiệu lực, điểm GPA đạt từ 3.0/4.5 trở lên | Giảm từ 30% ~ 100% học phí |
3 | Học bổng dành cho sinh viên có thành tích ngoại ngữ xuất sắc (tiếng Anh) | • Sinh viên đạt TOEFL IBT 90 trở lên hoăc IETLS 6.5 trở lên | Giảm 30% học phí kỳ đầu |
4 | Hoc bổng TOPIK | • Sinh viên đạt thành tích cao trong các kỳ thi TOPIK | • TOPIK 5: giảm 50% học phí 1 kỳ • TOPIK 6: giảm 100% học phí 1 kỳ |
5 | Học bổng dành cho sinh viên đang theo học tại Viên ngôn ngữ tại trường | • Sinh viên hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ của trường | • Hoành thành lớp 5: giảm 50% học phí 1 kỳ • Hoàn thành lớp 6: giảm 100% học phí 1 kỳ |
IV. DU HỌC HỆ CAO HỌC
1. Chuyên ngành
Du học chương trình cao học hệ Thạc sĩ, Tiến sĩ Trường Đại học Hanyang với những chuyên ngành đa dạng như sau:
Hệ Cao học chính quy Trường Đại học Hanyang - Seoul
KHỐI | KHOA | CHUYÊN NGÀNH |
---|---|---|
Kỹ thuật | Kỹ thuật kiến trúc | - |
Quy hoạch đô thị và Kỹ thuật | - | |
Tài nguyên trái đất và Kỹ thuật môi trường | - | |
Ngành kiến trúc | Lịch sử, lý thuyết và phê bình của kiến trúc | |
Thiết kế kiến trúc I (2,5năm) | ||
Thiết kế kiến trúc II (1,5 năm) | ||
Kỹ thuật điện | - | |
Kỹ thuật điện tử | - | |
Kỹ thuật hóa học | - | |
Sinh học | - | |
Khoa học vật liệu | - | |
Kỹ thuật Hữu cơ và nano | - | |
Kỹ thuật công nghiệp | - | |
Hội tụ cơ học Kỹ thuật | - | |
Kỹ thuật hạt nhân | - | |
Kỹ thuật năng lượng | - | |
Kỹ thuật pin | - | |
Phần mềm kỹ thuật | Điện toán thông minh | - |
Khoa học máy tính | - | |
Hệ thống thông tin | - | |
Kỹ thuật ô tô | - | |
Trí tuệ nhân tạo | - | |
Kỹ thuật WCD | Dân sự và môi trường | - |
Nghiên cứu công nghiệp liên ngành | Dữ liệu công nghiệp | - |
Khoa học Tự nhiên | Vật lý | - |
Hoá học | - | |
Sinh học | - | |
Toán học | - | |
Khoa học môi trường | - | |
Khoa học đời sống | Đồ ăn dinh dưỡng | Thực phẩm và dinh dưỡng |
Dinh dưỡng lâm sàng | ||
Quần áo & Dệt may | - | |
Thiết kế kiến trúc nội thất | - | |
Điều dưỡng | Điều dưỡng | Điều dưỡng |
Kinh doanh | Quản trị kinh doanh | Marketing |
Hệ thống Thông tin quản lý | ||
Kinh doanh quốc tế | ||
Quản lý chiến lược | ||
Tài chính | ||
OSM | ||
Quản lý nguồn tài nguyên Tổ chức & con người | ||
Kế toán | ||
Kinh tế và tài chính | Kinh tế & Tài chính | - |
Nhân văn | Ngôn ngữ & Văn học tiếng Hàn | - |
Ngôn ngữ & Văn học tiếng Anh | Văn học tiếng Anh | |
Ngôn ngữ tiếng Anh | ||
Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc | - | |
Lịch sử | - | |
Triết lý | - | |
Khoa học xã hội | Khoa học chính trị và Nghiên cứu quốc tế | - |
Truyền thông truyền thông | - | |
Xã hội học | - | |
Du lịch | - | |
Giáo dục | Khoa học học tập | Tâm lý học giáo dục và tư vấn tâm lý |
Thiết kế hệ thống giáo dục - Đánh giá giáo dục | ||
Quản lý giáo dục | ||
Giảng dạy và phân tích việc học tiếng Hàn Quốc | ||
Giảng dạy và phân tích việc học tiếng Anh | ||
Giảng dạy và phân tích việc học Toán | ||
Thiết kế thông tin nhận thức | ||
Giáo dục ngôn ngữ Hàn Quốc | - | |
Công nghệ Giáo dục | - | |
Ứng dụng nghệ thuật | - | |
Pháp luật | Pháp luật | |
Nghiên cứu quốc tế | Nghiên cứu môi trường khí hậu toàn cầu | Chính sách môi trường |
Chính sách công nghệ năng lượng | ||
Khoa học chính sách | Hành chính công | |
Nghiên cứu chính sách | ||
Nghệ thuật và giáo dục thể chất | Nhà hát và phim | Nhà hát |
Diễn xuất | ||
Làm phim | ||
Rạp chiếu phim | ||
Nhảy | Nhảy | |
Giáo dục thể chất | ||
Ngành thể thao toàn cầu | ||
Âm nhạc | Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc | - |
Âm nhạc | - | |
Y | Y | Giải phẫu/Sinh học tế bào |
Sinh lý học | ||
Hóa sinh | ||
Bệnh lý | ||
Vi trùng học | ||
Ký sinh trùng | ||
Dược lý | ||
Y tế dự phòng | ||
Di truyền học | ||
Nội khoa | ||
Ngoại khoa | ||
Phẫu thuật chỉnh hình | ||
Phẫu thuật thần kinh | ||
Phẫu thuật Ngực và tim mạch | ||
Phẫu thuật chỉnh và tái tạo | ||
Thuốc gây mê và thuốc giảm đau | ||
Nhi khoa | ||
Sản khoa và Phụ khoa | ||
Da liễu | ||
Tiết niệu | ||
Tai mũi họng | ||
Nhãn khoa | ||
Chẩn đoán | ||
Nha khoa | ||
Y học phục hồi chức năng | ||
X quang trị liệu | ||
Thần kinh | ||
Tủ thuốc gia đình | ||
Kỹ thuật y sinh | ||
Phóng xạ học | ||
Nghề nghiệp & môi trường | ||
Tâm thần học | ||
Y học hạt nhân | ||
Thuốc khẩn cấp | ||
Giáo dục y tế | ||
Nhân văn và đạo đức y tế |
2. Học phí
Du học hệ cao học Thạc sĩ, Tiến sĩ Hàn Quốc trường Đại học Hanyang có học phí bao nhiêu, mời các bạn xem bảng học phí theo các khối ngành như sau:
(Phí nhập học chỉ đóng 1 lần vào kì nhập học)
Khối ngành | Học phí | Phí nhập học |
---|---|---|
Khoa học xã hội - Nhân văn | 6.270.000 KRW | 1.030.000 KRW |
Khoa học tự nhiên · Giáo dục thể chất | 7.387.000 KRW | 1.030.000 KRW |
Kỹ thuật | 8.395.000 KRW | 1.030.000 KRW |
Mỹ thuật · âm nhạc | 8.593.000 KRW | 1.030.000 KRW |
Dược | 8.720.000 KRW | 1.030.000 KRW |
Y | 9.782.000 KRW | 1.030.000 KRW |
3. Học bổng
Hệ cao học trường Hanyang có những chế độ học bổng gì cho sinh viên du học sinh? Trường có nhiều chế độ học bổng khác nhau theo trình độ ngoại ngữ và chuyên ngành...
Học bổng | Yêu cầu | Chi tiết |
---|---|---|
Học bổng sinh vên quốc tế Hanyang (HISP) | • Sinh viên có thành tích tốt nhất khi nhập học và GPA từ 80/100 trở lên | Giảm từ 50% ~ 100% học phí 4 học kì |
Học bổng sinh viên giao lưu | • Sinh viên từng tham gia du học diện trao đổi hoặc ngắn hạn | Miễn 50% học phí (kỳ đầu) |
Học bổng cho sinh viên ngành Khoa học công nghệ | • Sinh viên được nhận vào ngành Khoa học công nghệ | Miễn 50% phí nhập học và 50% học phí cho 4 học kì |
Học bổng dành cho sinh viên khoa Quốc tế học | • Sinh viên được nhận vào khoa Quốc tế học | 20% ~30% học phí cho 4 kì |
Học bổng dành cho người có thành tích ngoại ngữ xuất sắc | • Sinh viên đạt TOPIK 5,6, TOEFL IBT 90 trở lên hoặc có bằng IELTS 6.5 trở lên | Miễn 30% học phí (kỳ đầu) |
Học bổng đồng môn Hanyang | • Sinh viên tốt nghiệp Đại học trường Hanyang và đăng ký học lên Cao học | Miễn 50% phí nhập học và 50% học phí cho 4 kì |