Hiện tại, Trường Đại học Gachon đang có hơn 1500 du học sinh theo học hệ đại học. Đa số các chuyên ngành của trường được dạy bằng tiếng Hàn, và có 2 chuyên ngành dạy bằng tiếng Anh là ngành Quản trị kinh doanh và ngành Kĩ thuật máy tính.
1) Các chuyên ngành hệ đại học
Trường Đại học Gachon có những ngành nào cho du học sinh hệ đại học visa D2-2?
Cơ sở | Khối | Ngành |
---|---|---|
Global Campus | Gachon Liberal Arts | Chuyên ngành Hàn Quốc học |
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh (KOR) | |
Quản trị kinh doanh (ANH) | ||
Toán học tài chính | ||
Khoa học xã hội | Truyền thông | |
Quản lý du lịch | ||
Kinh tế học | ||
Quản lý công nghiệp chăm sóc sức khỏe | ||
Thống kê áp dụng | ||
Tâm lý | ||
Pháp luật | Pháp luật | |
Hành chính công | ||
Nhân loại | Ngôn ngữ & Văn học tiếng Hàn | |
Ngôn ngữ & Văn học tiếng Anh (Nghiên cứu ngoại ngữ) | ||
Ngôn ngữ phương Đông & Văn học (Nghiên cứu ngoại ngữ) | ||
Ngôn ngữ & Văn học châu Âu (Nghiên cứu ngoại ngữ) | ||
Kỹ thuật | Quy hoạch đô thị & Cảnh quan (Quy hoạch / Cảnh quan đô thị) | |
Kiến trúc (Kiến trúc (5 năm) / Kiến trúc nội bộ / Kỹ thuật kiến trúc) | ||
Hệ thống thiết bị xây dựng & Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy | ||
Kỹ thuật hóa học & sinh học (Kỹ thuật hóa học & sinh học) | ||
Kỹ thuật môi trường dân dụng | ||
Kỹ thuật vật liệu mới | ||
Cơ khí · Thông minh · Kỹ thuật công nghiệp (Kỹ thuật cơ khí) | ||
Cơ khí · Thông minh · Kỹ thuật công nghiệp (Kỹ thuật công nghiệp) | ||
Công nghệ sinh học-Nano | Kỹ thuật thực phẩm & cuộc sống | |
Đồ ăn dinh dưỡng | ||
Khoa học sinh học-Nano | ||
Khoa học đời sống | ||
Vật lý | ||
Hoá học | ||
IT | Kỹ thuật máy tính (Kỹ thuật máy tính (KOR)) | |
Kỹ thuật máy tính (Kỹ thuật máy tính (ANH)) | ||
Kỹ thuật điện tử (Kỹ thuật điện tử) | ||
Kỹ thuật điện | ||
Nghệ thuật & Giáo dục thể chất | Nghệ thuật & Thiết kế (Mỹ thuật & Điêu khắc (Mỹ thuật)) | |
Nghệ thuật & Thiết kế (Mỹ thuật & Điêu khắc (Điêu khắc)) | ||
Nghệ thuật & Thiết kế (Thiết kế (Thiết kế trực quan)) | ||
Nghệ thuật & Thiết kế (Thiết kế (Thiết kế công nghiệp)) | ||
Nghệ thuật & Thiết kế (Thiết kế thời trang) | ||
Âm nhạc (giọng nói) | ||
Âm nhạc (Nhạc nhạc cụ (Nhạc Pipe & String)) | ||
Âm nhạc (nhạc cụ (piano)) | ||
Sáng tác nhạc) | ||
Giáo dục thể chất (Giáo dục thể chất) | ||
Giáo dục thể chất (Taekwondo) | ||
Nghệ thuật nghệ thuật | ||
Medical campus | Khoa học sức khỏe | Hợp vệ sinh răng |
Phóng xạ học | ||
Vật lý trị liệu | ||
Công nghệ y tế khẩn cấp |
2) Học phí hệ đại học
Học phí hệ đại học Trường Đại học Gachon được phân theo các nhóm ngành dao động từ 3,954,800 ~ 5,379,800 won/kỳ như sau:
Chuyên ngành | Học phí |
---|---|
Quản trị kinh doanh/ Quản trị kinh doanh toàn cầu/ Nghiên cứu tích hợp (Chuyên ngành Hàn Quốc)/ Pháp luật/ Tâm lý/ Kinh tế học/ Kinh tế toàn cầu/ Truyền thông/ Hành chính công/ Quản lý du lịch/ Ngôn ngữ & Văn học tiếng Anh/ Ngôn ngữ & Văn học tiếng Hàn/ Ngôn ngữ & Văn học Châu Âu/ Ngôn ngữ phương Đông & Văn học/ | ₩3,965,800 |
Toán học tài chính/ Vật lý/ Vật lý nano/ Hoá học/ Hóa học nano/ Khoa học đời sống/ Đồ ăn dinh dưỡng/ Vật lý trị liệu/ Phóng xạ học/ Công nghệ y tế khẩn cấp/ Hợp vệ sinh răng/ Thống kê áp dụng/ Quản lý chăm sóc sức khỏe/ Giáo dục thể chất (Giáo dục thể chất, Taekwondo)/ Nghệ thuật & Thiết kế (Thiết kế thời trang) | ₩4,639,800 |
Kỹ thuật điện tử/ Kỹ thuật điện/ Kỹ thuật máy tính/ Ngành kiến trúc/ Kế hoạch đô thị & Phong cảnh/ Kỹ sư cơ khí/ Kỹ thuật môi trường dân dụng/ Kỹ thuật công nghiệp & kinh doanh/ Kỹ thuật hóa học & sinh học/ Hệ thống thiết bị xây dựng & Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy/ Khoa học Bionano/ Khoa học thực phẩm & Sinh học / Vật liệu mới/ | ₩5,179,800 |
Âm nhạc (thanh nhạc, nhạc cụ, sáng tác)/ Nghệ thuật & Thiết kế (Mỹ thuật & Điêu khắc, Thiết kế)/ Nghệ thuật nghệ thuật/ | ₩5,379,800 |
3) Học bổng cho du học sinh hệ đại học
Học bổng dành cho tân sinh viên (áp dụng cho học kì đầu)
Học bổng | Điều kiện | Mức học bổng |
---|---|---|
Korean Track | Topik cấp 6 | Giảm 90% học phí |
Topik cấp 5 | Giảm 80% học phí | |
Topik cấp 4 | Giảm 60% học phí | |
Topik cấp 3 | Giảm 40% học phí | |
Không có | Giảm 30% học phí | |
English Track | IELTS 8 hoặc TOEFL IBT 112 hoặc TEPS mới 498 | Giảm 70% học phí |
IELTS 6.5 hoặc TOEFL IBT 100 hoặc TEPS mới 398 | Giảm 40% học phí | |
IELTS 5.5 hoặc TOEFL IBT 71 hoặc TEPS mới 326 hoặc Tiếng Anh là ngôn ngữ đầu tiên | Giảm 30% học phí | |
Học bổng liên kết | Tổ chức đối tác (trường, đại lý, vv) | 10% giảm học phí (chọn một) |
Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc Gachon |
Mức học bổng áp dụng cho các học kì sau tại Trường ĐH Gachon là
Phân loại | TOPIK | GPA | |||
---|---|---|---|---|---|
>= 4.0 | >=3.5 | >=3.0 | >=2,5 | ||
Korean Track | Cấp 6 | Giảm 100% học phí | Giảm 60% học phí | Giảm 50% học phí | Giảm 30% học phí |
Cấp 5 | Giảm 70% học phí | Giảm 60% học phí | Giảm 50% học phí | Giảm 30% học phí | |
Cấp độ 4 | Giảm 70% học phí | Giảm 60% học phí | Giảm 50% học phí | Giảm 30% học phí | |
Cấp 3 | Giảm 40% học phí | Giảm 40% học phí | Giảm 40% học phí | Giảm 10% học phí | |
Không có | Giảm 10% học phí | Giảm 10% học phí | Giảm 10% học phí | Giảm 10% học phí | |
English Track | GPA | ||||
>= 4.3 | >= 4.0 | >=3.5 | >=3.0 | >=2,5 | |
Giảm 100% học phí | Giảm 60% học phí | Giảm 50% học phí | Giảm 40% học phí | Giảm 30% học phí |
3) Giới thiệu Trường Đại học Gachon
- Năm thành lập: 1939
- Loại hình: Trường tư thục
- Campus: tỉnh Gyonggi, thành phố Seongnam
- Trường Đại học Gachon hiện tại thực chất được sáp nhập từ 4 trường tư thục Đại học Y khoa Gachon, Đại học Kyoungwon, Đại học nghề Gachon và Trường Cao đẳng Kyoungwon năm 2012. Trường có bệnh viện Gachon 가천대 길병원 trực thuộc với công nghệ tiên tiến.
- Trường ĐH Gachon xuất thân là trường chuyên về ngành y, mạnh trong đào tạo các ngành y dược, y học cổ truyền, điều dưỡng
- Từ năm 2020, nắm bắt xu thế nhu cầu trường thành lập ngành Trí tuệ nhân tạo AI và bắt đầu đầu tư hơn vào các ngành công nghệ.
- Tổng số sinh viên (cập nhật 04 năm 2022): 27,515 sinh viên
- Sinh viên người nước ngoài: 2,436 sinh viên.
Những cơ sở vật chất đặc trưng ở Trường Đại học Gachon
- Tháp Tầm Nhìn
- Khu vực toàn cầu Global Zone
- Thư viện thông tin điện tử
- Vườn đỗ quyên
- Vườn Trung tâm Hội trường Tương lai
- Phòng tập thể dục trong nhà
Ngoài ra cùng các csvc khác phụ vụ cho việc học và chuyên môn.